admindownload
26/03/2019
Share
Các phím tắt trong word là những thứu không thể thiếu đối với những dân văn phòng hay các quán photo. Việc sử dụng phím tắt thay vì việc sử dụng chuột sẽ giúp bạn tiết kiệm tối đa thời gian cũng như tăng hiệu suất làm việc một cách hiệu quả nhất.
Nghe có vẻ hấp dẫn! tuy nhiên không phải ai cũng biết các phím tắt trên word cũng như chức năng của các phím tắt này nhất hay thậm chí là việc ghi nhớ tất cả những phím tắt là không phải việc dễ đối với người mới hoặc những người không quen sử dụng máy tính, laptop.
Các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây của khophanmem24h để có thể nắm bắt những tổ hợp phím tắt trong word được mọi người thường xuyên sử dụng nhất hiện nay nhé. Và bạn có thể lưu lại để có thể xem mỗi lúc quên ^^.
Chúng ta cùng bắt đầu ngay bay giờ nhé.
Tổng hợp mọi phím tắt trên word
Những phím tắt trong word mà khophanmem24h liệt kê dưới đây được áp dụng cho tất cả các phiên bản của Office như Office 2003, Office 2007, Office 2010, Office 2013, Office 2016 và Office 2019 là phiên bản mới nhất.
Xem thêm những thủ thuật máy tính khác như:
1.Tạo, chỉnh sửa và lưu văn bản
Ctrl + N | Tạo mới một văn bản. |
Ctrl + O | Mở một văn bản. |
Ctrl + S | Lưu văn bản. |
Ctrl + Shift + S | Lưu văn bản với tên mới. |
Ctrl + C | Sao chép ( copy) văn bản được chọn (bôi đen). |
Ctrl + X | Cut nội dung được chọn (bôi đen). |
Ctrl + V | Dán (Paste) văn bản vào vị trí được chọn. |
Ctrl + Z | Quay lại trình trạng văn bản khi thực hiện lệnh cuối cùng. |
Ctrl + Y | Khôi phục tình trạng văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z. |
Ctrl + P | Mở hộp thoại in ấn. |
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4 | Đóng văn bản, đóng office. |
Ctrl + F | Mở chức năng tìm kiếm. |
Ctrl + H | Mở hộp thoại thay thế. |
2. Phím tắt trong word giúp định dạng văn bản
Ctrl + B | Định dạng kiểu in đậm. |
Ctrl + U | Định dạng kiểu gạch chân. |
Ctrl + I | Định dạng kiểu in nghiêng. |
Ctrl + D | Mở hộp thoại định dạng font chữ. |
3. Phím tắt trong word giúp căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E | Căn giữa đoạn văn bản đang được chọn (bôi đen). |
Ctrl + J | Căn đều đoạn văn bản đang được chọn (bôi đen). |
Ctrl + L | Căn trái đoạn văn bản đang đang chọn (bôi đen). |
Ctrl + R | Căn phải đoạn văn bản đang được chọn (bôi đen). |
Ctrl + M | Thụt đầu dòng của đoạn văn bản. |
Ctrl + Shift + M | Xóa thụt đầu dòng đoạn văn bản. |
Ctrl + T | Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản. |
Ctrl + Shift + T | Xóa thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản. |
Ctrl + Q | Xóa định dạng căn lề của đoạn văn bản. |
4. Phím tắt trong word giúp tạo chỉ số trên, chỉ số dưới
Ctrl + Shift + = | Tạo chỉ số trên. Ví dụ: H2 |
Ctrl + = | Tạo chỉ số dưới. Ví dụ: H2O |
5. Phím tắt trong word giúp chọn văn bản
Ctrl + A | Chọn (bôi đen) tất cả văn bản. |
Shift + mũi tên phải | Chọn (bôi đen) 1 ký tự bên phải con trỏ chuột. |
Shift + mũi trên trái | Chọn (bôi đen) 1 ký tự bên trái con trỏ chuột. |
Ctrl + Shift + mũi tên phải | Chọn (bôi đen) một từ bên phải con trỏ chuột. |
Ctrl + Shift + mũi tên trái | Chọn (bôi đen) một từ bên trái con trỏ chuột. |
Shift + mũi tên lên | Chọn (bôi đen) một hàng phía trên. |
Shift + mũi tên xuống | Chọn (bôi đen) một hàng phía dưới. |
Ctrl + Shift + Home | Chọn (bôi đen) văn bản từ vị trí con trỏ chuột đến đầu văn bản. |
Ctrl + Shift + End | Chọn (bôi đen) văn bản từ vị trí con trỏ chuột đến cuối văn bản. |
6. Xóa văn bản, đối tượng
Backspace | Xóa một kí tự, đối tượng bên trái con trỏ chuột. |
Delete | Xóa một kí tự, đối tượng bên phải con trỏ chuột. |
Ctrl + Backspace | Xóa một từ phía trước con trỏ chuột. |
Ctrl + Delete | Xóa một từ phía sau con trỏ chuột. |
7. Phím tắt di chuyển trong word
Ctrl + Phím mũi tên bất kì | Di chuyển con trỏ chuột qua 1 ký tự. |
Ctrl + Home | Di chuyển con trỏ chuột về đầu văn bản. |
Ctrl + End | Di chuyển con trỏ chuột về cuối văn bản. |
8. Phím tắt trong word khi làm việc với bảng biểu
Tab | – Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp. – Tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng. |
Shift + Tab | Di chuyển con trỏ chuột tới ô liền kề. |
Alt + Home | Di chuyển về ô đầu tiên của dòng hiện tại. |
Alt + End | Di chuyển về ô cuối cùng của dòng hiện tại. |
Alt + Page up (PgUp) | Di chuyển về ô đầu tiên của cột hiện tại. |
Alt + Page down (PgDn) | Di Chuyển về ô cuối cùng của cột hiện tại. |
Mũi tên lên | Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng. |
Mũi tên xuống | Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng. |
9. Một số phím tắt khác trong word
F1 | Mở chức năng trợ giúp. |
F4 | Lặp lại hành đồng gần nhất. |
F7 | Kiểm trả chính tả (tương ứng menu Tools => Spellings and Grammars). |
F12 | Lưu file với tên khác (tương ứng File => Save As…) |
Vậy khophanmem24h đã giới thiệu những phím tắt trong word được nhiều người dùng nhất rồi nhé. Khi bạn nhớ hết được tất cả những phím tắt trong word trên thì bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian.
Chúc các bạn thành công!